Trước tiên chúng ta làm quen với khái niệm: Thể tích công tác (hay lưu lượng riêng) của máy bơm là thể tích chất lỏng được máy bơm đẩy ra cửa thoát ứng với một vòng quay của trục máy bơm. Vậy V=Q/n; n – số vòng quay trên phút của trục máy bơm, Q – lưu lượng của máy bơm.
1. Bơm bánh răng ăn khớp ngoài
Thể tích công tác được tạo thành giữa các mép bánh răng với thành vỏ máy bơm.
V = m∙z∙b∙h∙π (1)
m – Modul bánh răng
z – số răng
b – bề dày của bánh răng
h – chiều cao răng
2. Bơm bánh răng ăn khớp trong
Thể tích công tác được tạo bởi các mép bánh răng trong với thành vỏ và vách ngăn.
V = m∙z∙b∙h∙π (2)
m – Modul bánh răng
z – số răng của bánh răng trong
b – bề dày của bánh răng
h – chiều cao răng
3. Bơm rotor – bánh răng
Rotor thực hiện chuyển động hành tinh va ăn khớp trong với stato. Số răng ăn khớp của rotor nhỏ hơn số răng stato một răng.
V = z∙(Amax – Amin ) ∙b (3)
z – số răng của rotor
b – bề dày của răng
A – diện tích của khoang trống
4. Bơm trục vít
Thể tích công tác tạo bởi giữa các trục vít với vỏ bơm
V = (D2 – d2) ∙s∙π/4 – D2(α – sin2α) ∙s∙/2 (4)
Ở đó: cosα = (D+d)/(2D)
5. Bơm cánh gạt tác động đơn
Thể tích công tác tạo bởi khoang giữa mặt trụ rotor và stato và các cánh gạt
V=2∙π ∙b∙e∙D (5)
b – bề dày của cánh gạt
6. Bơm cánh gạt tác động kép
V = π∙b(D2 – d2)/2 (6)
7. Bơm piston hướng kính với rotor lệch tâm
Piston thực hiện chuyển động tịnh tiến khứ hồi trong các lỗ trên rotor vời chiều dài hành trình bằng 2 lần độ lệch tâm e.
V = (πdk2/4)∙2∙e∙z (7)
z – số piston
8. Bơm piston hướng kính với trục quay lệch tâm
Trục quay lệch tâm làm các piston chuyển động tịnh tiến khứ hồi trong lòng các lỗ cố định trên stato.
V = (πdk2/4)∙2∙e∙z (8)
z – số piston.
9. Bơm piston hướng trục với trục gập
Phụ thuộc vào góc gập giữa cụm piston với trục quay làm các piston chuyển động tịnh tiến.
V= (πdk2/4)∙2rh∙z∙tgα (9)
z – số piston.
10. Bơm piston hướng trục với đĩa nghiêng
Piston tỳ lên đĩa nghiêng một góc α quay theo trục. Từ góc nghiêng của đĩa xác định được hành trình mỗi piston
V = (πdk2/4)∙2rh∙z∙tgα (10)
z – số piston.